trịnh trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ʔŋ˨˩ ʨa̰ʔwŋ˨˩tʂḭ̈n˨˨ tʂa̰wŋ˨˨tʂɨn˨˩˨ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˨˨ tʂawŋ˨˨tʂḭ̈ŋ˨˨ tʂa̰wŋ˨˨

Tính từ[sửa]

trịnh trọng

  1. Có vẻ oai nghiêm, trang trọng.
    Trịnh trọng tuyên bố.
    Trịnh trọng giới thiệu các vị khách quý.

Tham khảo[sửa]