trọng trách
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ʨajk˧˥ | tʂa̰wŋ˨˨ tʂa̰t˩˧ | tʂawŋ˨˩˨ tʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ tʂajk˩˩ | tʂa̰wŋ˨˨ tʂajk˩˩ | tʂa̰wŋ˨˨ tʂa̰jk˩˧ |
Danh từ[sửa]
trọng trách
- Trách nhiệm lớn, nặng nề, quan trọng.
- giữ trọng trách lớn
- hoàn thành trọng trách được giao
Tham khảo[sửa]
- Trọng trách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam