trồi lên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̤j˨˩ len˧˧tʂoj˧˧ len˧˥tʂoj˨˩ ləːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂoj˧˧ len˧˥tʂoj˧˧ len˧˥˧

Động từ[sửa]

trồi lên

  1. Xuất hiện từ ở dưới lên trên.
    Con cá bất ngờ trồi lên khỏi mặt nước.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]