trục trặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩ ʨa̰ʔk˨˩tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨tʂuk˨˩˨ tʂak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˨˨ tʂak˨˨tʂṵk˨˨ tʂa̰k˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

trục trặc

  1. (Máy móc) Ở trạng thái hoạt động không bình thường dobộ phận bị sai, hỏng.
    Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh.
    Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc.
  2. (Kng.) . Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy.
    Công việc trục trặc.

Danh từ[sửa]

trục trặc

  1. Sai hỏng của bộ phận nào đó dẫn đến hoạt động không bình thường của máy móc.
    Những trục trặc về kĩ thuật.
  2. Khó khăn, vướng mắc gặp phải làm cản trở công việc.
    Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]