trực cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ ka̰ːm˧˩˧tʂɨ̰k˨˨ kaːm˧˩˨tʂɨk˨˩˨ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ kaːm˧˩tʂɨ̰k˨˨ kaːm˧˩tʂɨ̰k˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Động từ[sửa]

trực cảm

  1. Nhận biết trực tiếp bằng cảm giác.

Tham khảo[sửa]

  • Trực cảm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)