trahison

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁa.i.zɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
trahison
/tʁa.i.zɔ̃/
trahisons
/tʁa.i.zɔ̃/

trahison gc /tʁa.i.zɔ̃/

  1. Sự phản, sự phản bội, tội phản bội.
    Trahison envers son pays — sự phản bội đất nước
  2. Phụ, phụ bạc.
    La trahison du mari — sự phụ bạc của người chồng
    haute trahison — tội phản quốc

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]