trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧tʂaːŋ˧˥tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥tʂaːŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trang

  1. Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo. . .
    Vở một trăm trang.
  2. Những điều ghi trong một trang.
    Chép một trang sách.
  3. Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụmngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.
  4. Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức. . .
    Trang nam nhi.
    Trang hào kiệt.
  5. Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang thóc.

Động từ[sửa]

trang

  1. Trộn lại, đảo lại thứ tự.
    Trang thóc khi phơi cho khô đều.
    Trang bài.
  2. Như trang trải
    Đã trang xong món nợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]