trang kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ kim˧˧tʂaːŋ˧˥ kim˧˥tʂaːŋ˧˧ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ kim˧˥tʂaːŋ˧˥˧ kim˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trang kim

  1. Nói giấydán một lớp kim loại màu vàng dát mỏng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]