tronçon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁɔ̃.sɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tronçon
/tʁɔ̃.sɔ̃/
tronçons
/tʁɔ̃.sɔ̃/

tronçon /tʁɔ̃.sɔ̃/

  1. Khúc, đoạn.
    Tronçon de bois — khúc gỗ
    Tronçon de route — đoạn trường
  2. Thớt gỗ (cưa ở thân cây ra).
  3. Mỏm đuôi (ngựa).

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]