trong suốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧ suət˧˥tʂawŋ˧˥ ʂuək˩˧tʂawŋ˧˧ ʂuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ ʂuət˩˩tʂawŋ˧˥˧ ʂuət˩˧

Tính từ[sửa]

trong suốt

  1. Nói một chất có thể để cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn như thủy tinh, không khí... và cho thấy được hình dạng của các vật nhìn qua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]