trong trẻo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨawŋ˧˧ ʨɛ̰w˧˩˧ | tʂawŋ˧˥ tʂɛw˧˩˨ | tʂawŋ˧˧ tʂɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˧˥ tʂɛw˧˩ | tʂawŋ˧˥˧ tʂɛ̰ʔw˧˩ |
Tính từ[sửa]
trong trẻo
- Rất trong, gây cảm giác dễ chịu.
- Tiếng hát trong trẻo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trong trẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Trong trẻo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam