trong veo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧ vɛw˧˧tʂawŋ˧˥ jɛw˧˥tʂawŋ˧˧ jɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ vɛw˧˥tʂawŋ˧˥˧ vɛw˧˥˧

Tính từ[sửa]

  1. Như trong vắt
    Dưới cầu nước chảy trong veo (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]