trouver

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

trouver ngoại động từ /tʁu.ve/

  1. Tìm thấy, tìm ra, tìm được.
    Chercher un objet jusqu'à ce qu’on le trouve — tìm một vật cho đến lúc tìm thấy
    Trouver un bon ami — tìm được một người bạn tốt
  2. Gặp; bắt gặp.
    Trouver quelqu'un dans la rue — gặp ai ngoài phố
    On le trouve en faute — người ta bắt gặp nó mắc một khuyết điểm
  3. Thấy, nhận thấy; nghĩ rằng.
    Trouver sa maison détruite — thấy nhà mình bị tàn phá
    Je lui trouve du talent — tôi thấy anh ấy có tài năng
    Je trouve ce film excellent — tôi nhận thấy phim ấy tuyệt vời
  4. Có cách, có dịp.
    Je n'ai pas trouvé à la sauver — tôi không có cách cứu nó
    la trouver mauvaise — (thân mật) cho (một phương sách, một kết quả) là không hay
    quand on me cherche, on me trouve — trêu tôi thì người ta sẽ biết tay
    qui cherche trouve — xem chercher
    trouver à qui parler — xem parler
    trouver à redire à tout — xem redire
    trouver grâce aux yeux de quelqu'un — xem grâce
    trouver le mot de l’énigme — tìm ra bí quyết
    trouver le temps long — buồn chán
    trouver quelqu'un sur son chemin — gặp phải người cản trở công việc mình
    trouver son compte — có lợi (trong việc gì)
    trouver son maître — gặp được người đáng bậc thầy

Tham khảo[sửa]