truất ngôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwət˧˥ ŋoj˧˧tʂwə̰k˩˧ ŋoj˧˥tʂwək˧˥ ŋoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwət˩˩ ŋoj˧˥tʂwə̰t˩˧ ŋoj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

truất ngôi

  1. Loại bỏ chức vị.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Truất ngôi tiên chỉ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]