truncheon

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtrən.tʃən/

Danh từ[sửa]

truncheon /ˈtrən.tʃən/

  1. Dùi cui (của cảnh sát).
  2. Gậy chỉ huy.

Ngoại động từ[sửa]

truncheon ngoại động từ /ˈtrən.tʃən/

  1. Đánh bằng dùi cui.

Tham khảo[sửa]