trung ương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ɨəŋ˧˧tʂuŋ˧˥ ɨəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ ɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ɨəŋ˧˥tʂuŋ˧˥˧ ɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

trung ương

  1. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước.
    Xin ý kiến.
    Trung ương.

Tính từ[sửa]

trung ương

  1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan.
    Thần kinh trung ương.
  2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước.
    Cơ quan trung ương.
    Uỷ ban trung ương.
    Ban chấp hành trung ương.
  3. Thuộc quyền quản lí của cơ quan trung ương.
    Công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương.

Tham khảo[sửa]