trung quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ kwən˧˧tʂuŋ˧˥ kwəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ kwən˧˥tʂuŋ˧˥˧ kwən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trung quân

  1. Quân chủ lực do viên chủ tướng trực tiếp chỉ huy (cũ).
  2. Trung với vua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]