trung vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ vḭʔ˨˩tʂuŋ˧˥ jḭ˨˨tʂuŋ˧˧ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ vi˨˨tʂuŋ˧˥ vḭ˨˨tʂuŋ˧˥˧ vḭ˨˨

Danh từ[sửa]

trung vị

  1. (Toán học) Số nằm ở giữa một nhóm các số, được tính bằng cách: nếu số phần tử trong dãy lẻ thì chính là số ở giữa dãy, còn nếu số phần tử trong dãy chẵn thì chính là trung bình cộng của 2 số ở giữa dãy, trong thống kê.
    Số trung vị của 2, 3, 5, 7, 10 là 5.

Dịch[sửa]

Từ liên hệ[sửa]