truyền thụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ tʰṵʔ˨˩tʂwiəŋ˧˧ tʰṵ˨˨tʂwiəŋ˨˩ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ tʰu˨˨tʂwiən˧˧ tʰṵ˨˨

Động từ[sửa]

truyền thụ

  1. Truyền lại tri thức, kinh nghiệm cho người nào đó.
    Truyền thụ kiến thức cho học sinh.
    Truyền thụ nghề nghiệp cho thợ trẻ.

Tham khảo[sửa]