tuần hoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twə̤n˨˩ hwa̤ːn˨˩twəŋ˧˧ hwaːŋ˧˧twəŋ˨˩ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twən˧˧ hwan˧˧

Danh từ[sửa]

tuần hoàn

  1. Sự chuyển vận của máu, đi từ trái tim đến khắp cơ thể rồi lại trở về tim.

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

tuần hoàn

  1. tính chất lặp lại một cách đều đặn.
    Ngày đêm là một hiện tượng tuần hoàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]