tuần tra

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twə̤n˨˩ ʨaː˧˧twəŋ˧˧ tʂaː˧˥twəŋ˨˩ tʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twən˧˧ tʂaː˧˥twən˧˧ tʂaː˧˥˧

Động từ[sửa]

tuần tra

  1. Nói bộ đội đi xem xét tình hìnhmặt trận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]