tum

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Danh từ[sửa]

tum

  1. (Đùa cợt) Dạ dày (viết tắt) của tummy.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tum˧˧tum˧˥tum˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tum˧˥tum˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tum

  1. Vòng ở giữa bánh xe để tra trục vào.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mangas[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

tum

  1. ong.

Tham khảo[sửa]

  • Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.