tunge

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít tunge tunga, tungen
Số nhiều tunger tungene

tunge gđc

  1. Lưỡi.
    Tungen brukes til å snakke med og til å smake på maten.
    Pepperet sved på tungen.
    å springe med tungen ut av halsen — Chạy vắt giò lên cổ.
    å rekke tunge til noen — Le lưỡi chế nhạo ai.
    å smake som å stikke/slenge tungen ut av vinduet — Không ra mùi vị gì.
    å holde tungen rett i munnen — Giữ bình tĩnh và thận trọng.
    Jeg har det på tungen. — Tôi sắp nghĩ ra được việc ấy.
    å være tungen på vektskålen — Là yếu tố quyết định, định đoạt.
    å holde tann for tunge — Giữ kín miệng. Giữ bí mật.
    Tiếng nói, ngôn ngữ.
    fremmede tunger
    å tale i tunger — Lẩm bẩm cầu nguyện.
  2. Doi đất.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]