tuyệt chủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ ʨṵŋ˧˩˧twiə̰k˨˨ ʨuŋ˧˩˨twiək˨˩˨ ʨuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ ʨuŋ˧˩twiə̰t˨˨ ʨuŋ˧˩twiə̰t˨˨ ʨṵʔŋ˧˩

Động từ[sửa]

tuyệt chủng

  1. Bị mất hẳn nòi giống.
    Nhiều loài sinh vật đã tuyệt chủng.
  2. Hoàn toàn biến mất khỏi Trái Đất.

Tham khảo[sửa]