tuyệt giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ zaːw˧˧twiə̰k˨˨ jaːw˧˥twiək˨˩˨ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ ɟaːw˧˥twiə̰t˨˨ ɟaːw˧˥twiə̰t˨˨ ɟaːw˧˥˧

Động từ[sửa]

tuyệt giao

  1. Cắt đứt sự giao thiệp với nhau.
  2. Nói hai nước cắt đứt quan hệ ngoại giao với nhau.

Tham khảo[sửa]