tuyệt tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ taːk˧˥twiə̰k˨˨ ta̰ːk˩˧twiək˨˩˨ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ taːk˩˩twiə̰t˨˨ taːk˩˩twiə̰t˨˨ ta̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

tuyệt tác

  1. (Thường dùng phụ sau d.) . Tác phẩm văn học, nghệ thuật hay, đẹp đến mức không còn có thể có cái hơn.
    Bài thơ đó là một tuyệt tác.
    Một bức tranh tuyệt tác.

Tham khảo[sửa]