tuyệt vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ va̰ʔwŋ˨˩twiə̰k˨˨ ja̰wŋ˨˨twiək˨˩˨ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ vawŋ˨˨twiə̰t˨˨ va̰wŋ˨˨

Tính từ[sửa]

tuyệt vọng

  1. Mất hết, không còn hi vọng gì nữa.
    Quân đội Pháp chiến đấu tuyệt vọng ở Điện Biên Phủ nên phải ra hàng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]