uế khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
we˧˥ xi˧˥wḛ˩˧ kʰḭ˩˧we˧˥ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
we˩˩ xi˩˩wḛ˩˧ xḭ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Uế: bẩn thỉu; khí: hơi

Danh từ[sửa]

uế khí

  1. Hơi bốc lên hôi hám.
    Bỗng có uế khí đưa thoang thoảng lên mũi (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo[sửa]