urne

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
urne
/yʁn/
urnes
/yʁn/

urne gc /yʁn/

  1. Bình di cốt (đựng tro hỏa táng).
  2. (Thơ ca) Bình.
  3. Hòm phiếu (bầu cử).
    Aller aux urnes — đi bầu
  4. (Thực vật học) Bình (lá nắp ấm); bụng (thể túi bào tử ở rêu).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít urne urna, urnen
Số nhiều urner urnene

urne gđc

  1. Thùng, hũ, vại.
    å ha blomster i en urne
    Etter kremasjonen blir den avdødes aske lagt i en urne.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]