utdrag
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | utdrag | utdraget |
Số nhiều | utdrag | utdraga, utdragene |
utdrag gđ
- Sự tóm tắt, tóm lược, sơ lược, trích yếu.
- Han spilte et utdrag av pianokonserten.
- Hun fikk et utdrag av regnskapet.
- å ta/gjøre et utdrag av noe — Tóm lược việc gì.
- å lese noe i utdrag — Đọc một đoạn, một phần về việc gì.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) kontoutdrag: Bản kết toán trương mục.
Tham khảo[sửa]
- "utdrag", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)