vào khoảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːw˨˩ xwa̰ːŋ˧˩˧jaːw˧˧ kʰwaːŋ˧˩˨jaːw˨˩ kʰwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːw˧˧ xwaŋ˧˩vaːw˧˧ xwa̰ʔŋ˧˩

Phó từ[sửa]

vào khoảng trgt.

  1. Ước chừng.
    Cuộc mít-tinh có vào khoảng năm vạn người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]