vá víu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaː˧˥ viw˧˥ja̰ː˩˧ jḭw˩˧jaː˧˥ jiw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˩˩ viw˩˩va̰ː˩˧ vḭw˩˧

Tính từ[sửa]

vá víu

  1. Gồm nhiều phần không khớp với nhau, không đồng bộ, có tính chất chắp vá để đối phó tạm thời. Nhà cửa cũ nát,.
    Những kiến thức vá víu.

Động từ[sửa]

vá víu

  1. nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát).
    Vá víu chiếc áo rách.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]