vòng vo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̤wŋ˨˩ vɔ˧˧ | jawŋ˧˧ jɔ˧˥ | jawŋ˨˩ jɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vawŋ˧˧ vɔ˧˥ | vawŋ˧˧ vɔ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
vòng vo
- Có quá nhiều những việc, chi tiết bị thừa, không cần thiết, gây mất thời gian.
- Làm nhiều việc quá vòng vo.
- Ý nói những lời nói quá dài dòng, mất thời gian, gây khó chịu.
- Vòng vo Tam quốc.
- Phòng Tài chính kế toán làm việc rất vòng vo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vòng vo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)