vô sản
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ sa̰ːn˧˩˧ | jo˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ | jo˧˧ ʂaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ ʂaːn˧˩ | vo˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩ |
Danh từ[sửa]
vô sản
- Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát).
- Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê.
- Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
Tính từ[sửa]
vô sản
- Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân. Cách mạng.
- Tinh thần quốc tế vô sản.
- (Kng.) . Hoàn toàn không có tài sản gì cả.
- Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vô sản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)