vô sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ sɨ̰ʔ˨˩jo˧˥ ʂɨ̰˨˨jo˧˧ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ʂɨ˨˨vo˧˥ ʂɨ̰˨˨vo˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Tính từ[sửa]

vô sự

  1. Không gặp rủi ro, tai nạn (như đã lo ngại).
    Đường nguy hiểm, nhưng chuyến đi bình yên vô sự.

Tham khảo[sửa]