vô tư lự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (không, không có)思慮 (tư lự).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧˧˧ lɨ̰ʔ˨˩jo˧˥˧˥ lɨ̰˨˨jo˧˧˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥˧˥˨˨vo˧˥˧˥ lɨ̰˨˨vo˧˥˧˧˥˧ lɨ̰˨˨

Tính từ[sửa]

tư lự

  1. Không phải lo nghĩ gì.
    • 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng”, Mấy vần thơ:
      Bị ngang bầy cùng bọn gấu dở hơi,
      Với cặp báo chuồng bên vô tư lự.

Tham khảo[sửa]