võng mạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaʔawŋ˧˥ ma̰ːʔk˨˩jawŋ˧˩˨ ma̰ːk˨˨jawŋ˨˩˦ maːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰wŋ˩˧ maːk˨˨vawŋ˧˩ ma̰ːk˨˨va̰wŋ˨˨ ma̰ːk˨˨

Từ nguyên[sửa]

Võng: lưới; mạc: màng

Danh từ[sửa]

võng mạc

  1. Màng mỏngnửa sau của nhãn cầu, nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài.
    Võng mạc có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.

Tham khảo[sửa]