vĩ độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viʔi˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ji˧˩˨ ɗo̰˨˨ji˨˩˦ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vḭ˩˧ ɗo˨˨vi˧˩ ɗo̰˨˨vḭ˨˨ ɗo̰˨˨

Danh từ[sửa]

vĩ độ

  1. Khoảng cách tính bằng độ cung kể từ xích đạo đến một vĩ tuyến nào đó theo hai chiều, lên Bắc Cực hoặc xuống Nam Cực.
    Vĩ độ của Hà Nội là 20O01' Bắc.

Tham khảo[sửa]