vĩnh viễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vïʔïŋ˧˥ viəʔən˧˥jïn˧˩˨ jiəŋ˧˩˨jɨn˨˩˦ jiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vḭ̈ŋ˩˧ viə̰n˩˧vïŋ˧˩ viən˧˩vḭ̈ŋ˨˨ viə̰n˨˨

Phó từ[sửa]

vĩnh viễn

  1. Có sự tồn tại ngoài thời gian hoặc trong mọi thời gian, không có bắt đầu cũng không có kết thúc.
    Người Kitô giáo cho rằng Chúa Trờivĩnh viễn. Vật chất vĩnh viễn tồn tại.
    (Thường dùng phụ cho đg.) . Từ đây cho đến mãi mãi về sau. Cái thời đó đã vĩnh viễn qua rồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]