vương vấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧ vən˧˥jɨəŋ˧˥ jə̰ŋ˩˧jɨəŋ˧˧ jəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥ vən˩˩vɨəŋ˧˥˧ və̰n˩˧

Động từ[sửa]

vương vấn

  1. Cứ phải nghĩ đến, nhớ đến không thể dứt ra được.
    Vương vấn chuyện gia đình .
    Xa nhau rồi mà lòng còn vương vấn.

Tham khảo[sửa]