vại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ːʔj˨˩ | ja̰ːj˨˨ | jaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːj˨˨ | va̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vại
- Đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu.
- Vại nước.
- Vại cà.
- (Kng.) . Cốc vại (nói tắt).
- Uống một vại bia.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)