vấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəj˧˥jə̰j˩˧jəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəj˩˩və̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

vấy

  1. Dính vào.
    Bết vào, làm cho nhơ cho bẩn:.
    Quần áo bị vấy máu.
    Vấy bùn.
  2. Đổ bừa tội lỗi cho người khác.
    Đổ vấy trách nhiệm.

Tham khảo[sửa]