vần thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̤n˨˩ tʰəː˧˧jəŋ˧˧ tʰəː˧˥jəŋ˨˩ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˧˧ tʰəː˧˥vən˧˧ tʰəː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

vần thơ

  1. Câu thơ.
    Xin tặng anh mấy vần thơ chân tình.

Tham khảo[sửa]