vỉa hè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭə˧˩˧ hɛ̤˨˩jiə˧˩˨˧˧jiə˨˩˦˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə˧˩˧˧vḭʔə˧˩˧˧

Danh từ[sửa]

vỉa hè

  1. chạy dọc theo hai bên đường phố, thường được xây lát.
    Đi bộ trên vỉa hè.
    Lát lại đoạn vỉa hè cuối phố.

Tham khảo[sửa]