vốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
von˧˥jo̰ŋ˩˧joŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
von˩˩vo̰n˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

vốn

  1. Tiền gốc bỏ vào một cuộc kinh doanh.
    Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (PVKhải
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của PVKhải, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Chị ta đi buôn mà mất cả vốn lẫn lãi.
  2. Cái do trí tuệ tích lũy.
    Phải phục hồi, khai hoá, phát huy vốn cổ (Phạm Văn Đồng)
    Vốn văn chương dân gian.
    Vốn ngoại ngữ của anh ấy cũng khá.
  3. Trgt Nguyên là.
    Nguyên người quanh quất đâu xa, họ.
    Kim, tên.
    Trọng, vốn nhà trâm anh (Truyện Kiều)
    Vấn đề giải quyết việc làm vốn đã bức xúc càng thêm gay gắt (Phan Văn Khải)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]