vừa rồi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨ̤ə˨˩ zo̤j˨˩ | jɨə˧˧ ʐoj˧˧ | jɨə˨˩ ɹoj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨə˧˧ ɹoj˧˧ |
Phó từ[sửa]
vừa rồi
- Gần đây, mới đây, một thời gian vừa qua đi không lâu so với lúc được đề cập.
- Vừa rồi, tôi mới thấy bạn Lan ở trên lầu.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tính từ[sửa]
vừa rồi