valentine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈvæ.lən.ˌtɑɪn/

Danh từ[sửa]

valentine /ˈvæ.lən.ˌtɑɪn/

  1. Thiệp chúc mừng (có tính tình cảm hoặc đùa vui gửi cho người khác giới mà mình yêu quý, thường không đề tên, vào ngày thánh Valentine 14 / 02).
  2. Người yêu (người được chọn để gửi thiệp vào ngày này).

Tham khảo[sửa]