van xin
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaːn˧˧ sin˧˧ | jaːŋ˧˥ sin˧˥ | jaːŋ˧˧ sɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːn˧˥ sin˧˥ | vaːn˧˥˧ sin˧˥˧ |
Động từ[sửa]
van xin
- Cầu xin khẩn khoản.
- Chả nhẽ phải van xin người ta.
- Mà có van xin cũng chẳng được gì đâu.
Tham khảo[sửa]
- "van xin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)