viện hàn lâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰ʔn˨˩ ha̤ːn˨˩ ləm˧˧jiə̰ŋ˨˨ haːŋ˧˧ ləm˧˥jiəŋ˨˩˨ haːŋ˨˩ ləm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˨˨ haːn˧˧ ləm˧˥viə̰n˨˨ haːn˧˧ ləm˧˥viə̰n˨˨ haːn˧˧ ləm˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Viện: nơi, sở.

Danh từ[sửa]

viện hàn lâm

  1. Tổ chức mà thành viên là những nhà khoa học hay những văn nghệ sĩ nổi tiếng ở một số nước.
    Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam.
    Viện hàn lâm y học.
    Viện hàn lâm khoa học và nghệ thuật điện ảnh.