viện trợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰ʔn˨˩ ʨə̰ːʔ˨˩jiə̰ŋ˨˨ tʂə̰ː˨˨jiəŋ˨˩˨ tʂəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˨˨ tʂəː˨˨viə̰n˨˨ tʂə̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

viện trợ

  1. Vật chất viện trợ.
    Trao viện trợ tượng trưng.

Động từ[sửa]

viện trợ

  1. (Nước này) Giúp đỡ nước khác về của cải tiền bạc.
    Viện trợ không hoàn lại.
    Hàng viện trợ.
    Viện trợ kinh tế.
    Viện trợ quân sự.

Tham khảo[sửa]